So sánh Roborock S5 Max với Roborock S5 (gen 2) và Roborock S6 (gen 3)
Roborock S5 Max ra đời và được định vị giữa hai thế hệ Roborock S5 và Roborock S6. Roborock S5 Max là phiên bản đời sau, được nhà sản xuất đưa vào nhiều tính năng, nâng cấp hơn bản Roborock S5. Hãy cùng Novadigital So sánh Roborock S5 Max với Roborock S5 (gen 2) và Roborock S6 (gen 3) này nhé
So sánh Roborock S5 Max với Roborock S5 (gen 2) và Roborock S6 (gen 3)
Thiết kế
Về hình dáng, Roborock S5 , Roborock S5 Max và Roborock S6 có thiết kế tương tự như nhau. Cả 3 model này đều sở hữu một thiết kế hình tròn với độ dày 9,6 cm đễ dàng len lỏi qua gầm bàn, tủ,… Phía trước được đệm bằng cao su để chống va đập. Phía sau là cảm biến và bảng điều khiển gồm các nút ấn chức năng như start / stop, quay về đế sạc, lau dọn vị trí.
Khả năng lau và hút
So với Roborock S5 với S6 thì S5 Max sở hữu bình chứa nước mới lên tới 280ml. Con số gần gấp đôi so với các mô hình S5 và S6 chỉ lưu trữ được 140ml nước. Tuy nhiên Roborock S5 và S6 lại sở hữu hộp bụi có dung tích 480 ml – lớn hơn so với Roborock S5 Max. Đặc biệt, bình chứa nước Roborock S6 có một nút chuyển đổi giữa hai cấp nước chảy, trong khi nước nhỏ giọt S5 Max có thể được điều khiển thông qua ứng dụng.
Với Roborock S5 Max mới ra mắt hãng vẫn giữ nguyên lực hút 2000pa giống như 2 phiên bản S5 và S6. Đây là lực hút tương đối khỏe, đảm bảo đánh bay mọi bụi bẩn trong tíc tắc.
Tuổi thọ và pin
Pin của cả 3 Roborock giống nhau là loại Li-ion 5200mAh. Nó cũng sẽ tự quay về dock sạc pin nếu cần nạp năng lượng.
Thông số kỹ thuật
Roborock S5 Max | Roborock S5 | Roborock S6 | |
Kích thước | 35 x 9,6 cm | 35 x 9,6 cm | 35 x 9,6 cm |
Trọng lượng | 3,5 Kg | 3,5 Kg | 3,5 Kg |
Lực hút | 2000 pa | 2000 pa | 2000 pa |
Kích thước hộp bụi | 460 ml | 480 ml | 480 ml |
Kích thước hộp nước | 280 ml | 140 ml | 140 ml |
Pin | Li-ion 5.200 | Li-ion 5.200 | Li-ion 5.200 |
Lập bản đồ và điều hướng thông minh | có (LDS + SLAM, được cải thiện, làm sạch nhanh hơn ~ 20%) | có (LDS + SLAM, được cải thiện, làm sạch nhanh hơn ~ 20%) | có (LDS + SLAM, được cải thiện, làm sạch nhanh hơn ~ 20%) |
Cảm biến hồng ngoại | có | có | có |
Nhận diện thảm | có | có | có |
Lịch chọn phòng | có | có | không |
Giới hạn rào cản | 2 cm | 2 cm | 2 cm |
Hỗ trợ nhiều tầng | lưu trữ tối đa 3 bản đồ | lưu trữ tối đa 3 bản đồ | không |
Bộ lọc | HEPA cấp E11 có thể giặt được | HEPA cấp E11 có thể giặt được | HEPA cấp E11 có thể giặt được |
Ứng dụng | có app | có app | có app |
Mức giá
Trên thị trường có nhiều mức giá khác nhau, nhưng chỉ với hơn 8 triệu bạn đã có thể sở hữu một chú roborock S5 ( gen 2). Còn để sở hữu roborock S6 ( gen3) mức giá sẽ cao trên 14 triệu. Điều không thể ngờ rằng, chỉ với hơn 13 triệu bạn đã có thể có được chú Roborock S5 Max – thế hệ mới nhất với nhiều tính năng được nâng cấp.
Trên đây là So sánh Roborock S5 Max với Roborock S5 (gen 2) và Roborock S6 (gen 3). Với những mức giá khác nhau sẽ đem đến cho chúng ta sự lựa chọn khác nhau. Nhưng có thể nói Roborock S5 Max là sự lựa chọn hoàn hảo nhất trong tầm giá. Những robot hút bụi lau nhà này kì vọng đáp ứng kỳ vọng cho những người sống trong một ngôi nhà lớn, có vật nuôi, nhiều thảm và cả một số khu vực không có thảm. Novadigital hy vọng rằng khi đọc xong bài viết này bạn sẽ có một sự lựa chọn ưu việt nhất cho gia đình mình.
Địa chỉ mua hàng và bảo hành chính hãng:
- Showroom HN : Số 18 ngõ 80 Trung Kính, P. Yên Hoà, Quận Cầu Giấy, Hà Nội. Hotline: 086.8888.896/036.360.8332
- Chi nhánh HCM : Số Số 32 Đường 12, Quận 2 , TP.HCM – Hotline: 0888212232
.
Có thể bạn quan tâm
- Trải nghiệm X1 Omni: Đánh giá chân thật
- Hướng dẫn sử dụng X1 Omni chi tiết nhất
- 3 bước vệ sinh robot hút bụi lau nhà Ecovacs đơn giản
- Cách Kết Nối T10 Turbo Với Điện Thoại – Hướng Dẫn Chi Tiết
- So sánh T10 và T10 Turbo – Robot hút bụi lau nhà thông minh nào tốt hơn?
- Hướng dẫn sử dụng T10 Turbo hút bụi